Công khai đối với CSGD (NĂM HỌC 2018 – 2019) Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRỰC                                                                       Biểu mẫu số 5

    TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM LỢI

                                                                             THÔNG BÁO

                       Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018-2019

                                                                                          KHU A

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 78 88 70 71 68
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ 35 tuần thực học 35 tuần thực học 35 tuần thực học 35 tuần thực học 35 tuần thực học
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. – Họp Cha Mẹ học sinh 3 lần/ năm
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh -Thực hiện nghiêm túc các Nội quy của nhà trường
IV Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học …) – Đủ phòng học cho học sinh 1 lớp/ phòng.
– Các phòng học bộ môn duy trì, hoạt động thường xuyên, phục vụ cho việc dạy – học (Phòng ngoại ngữ, phòng Tin học, phòng dạy Âm nhạc, Phòng dạy Mĩ thuật ).
V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục – Hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Học sinh thuộc diện chính sách theo quy định. (từ nguồn của Hội chữ thập đỏ, Hội khuyến học hội Thiện nguyện,các mạnh thường quân … )
VI Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục – Đội ngũ cán bộ quản lý: 2, giáo viên: 20
– Phương pháp: Thực hiện theo văn bản chỉ đạo của các cấp; Thể chế hoá văn bản bằng kế hoạch cụ thể, quyết định, nội quy, quy chế.
VII Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được – Đạt năng lực, phẩm chất.
– Sức khoẻ tốt.
– 99,7% trở lên học sinh hoàn thành chương trình lớp học
VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh – 99,7% trở lên học sinh hoàn thành chương trình lớp học đối với học sinh lớp 1,2,3,4.
– 100% học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học

                                                                                          Nam Lợi, ngày 24 tháng 10 năm 2019

                                                                                                               HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                      LƯU THỊ MINH HƯƠNG

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRỰC                                                                       Biểu mẫu số 6

    TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM LỢI

                                                                             THÔNG BÁO

                      Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018-2019

                                                                                    KHU A

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 375 78 88 70 71 68
II Số HS học 2 buổi/ngày (tỷ lệ %:) 100 375 78 88 70 71 68
III Số học sinh chia theo năng lực: 375 78 88 70 71 68
1 -Tự phục vụ, tự quản 374 78 88 70 71 68
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 47.20 177 42 29 26 46 34
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 52.53 197 35 59 44 25 34
2 -Hợp tác 375 78 88 70 71 68
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 47.20 177 42 29 26 46 34
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 52.53 197 35 59 44 25 34
3 – Tự học và giải quyết vấn đề 374 78 88 70 71 68
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 47.20 177 42 29 26 46 34
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 52.53 197 35 59 44 25 34
IV Số học sinh chia theo phẩm chất 375 78 88 70 71 68
1 – Chăm học, chăm làm 374 78 88 70 71 68
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 47.47 178 42 29 26 47 34
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 52.27 196 35 59 44 24 34
2 – Tự tin, trách nhiệm 374 78 88 70 71 68
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 47.59 178 42 29 26 47 34
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 52.41 196 35 59 44 24 34
3 – Trung thực, kĩ luật 374 78 88 70 71 68
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 47.47 178 42 29 26 47 34
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 52.27 196 35 59 44 24 34
4 – Đoàn kết, yêu thương 375 78 88 70 71 68
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 47.47 178 42 29 26 47 34
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 52.53 197 36 59 44 24 34
V Số học sinh chia theo môn học 375 78 88 70 71 68
1 Tiếng Việt 375 78 88 70 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 60.00 225 57 58 37 41 32
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 39.73 149 20 30 33 30 36
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.27 1 1
2 Toán 375 78 88 70 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 67.47 253 64 58 48 41 42
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 32.27 121 13 30 22 30 26
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.27 1 1
3 Đạo đức 375 78 88 70 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 49.87 187 42 29 38 44 34
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 49.87 187 35 59 32 27 34
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.27 1 1
4 TNXH 236 78 88 70 x x
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 41.10 97 42 29 26 x x
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 58.47 138 35 59 44 x x
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.42 1 1 0 x x
5 Khoa  học 139 x x x 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 58.27 81 x x x 44 37
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 41.73 58 x x x 27 31
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.00 0 x x x
6 Lịch sử và Địa lí 139 x x x 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 56.83 79 x x x 44 35
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 43.17 60 x x x 27 33
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.00 0 x x x
7 Âm nhạc 375 78 88 70 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 38.67 145 35 29 18 32 31
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 61.33 230 43 59 52 39 37
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.00 0
8 Mĩ thuật 375 78 88 70 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 36.53 137 30 29 22 33 23
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 63.20 237 47 59 48 38 45
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.27 1 1
9 Thủ công (Kỹ thuật) 375 78 88 70 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 45.87 172 42 29 26 41 34
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 53.87 202 35 59 44 30 34
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.27 1 1
10 Thể dục 375 78 88 70 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 40.27 151 35 29 26 37 24
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 59.73 224 43 59 44 34 44
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.00 0
11 Tiếng Anh 209 0 0 70 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 37.32 78 22 27 29
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 62.68 131 48 44 39
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.00 0
12 Tiếng dân tộc 0 0 0 0 0 0
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 0 0 0 0
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 0 0 0 0
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0 0 0 0
13 Tin 209 0 0 70 71 68
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 37.80 79 23 30 26
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 62.20 130 47 41 42
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.00 0
VI Tổng hợp kết quả cuối năm 375 78 88 70 71 68
1 HTCT lớp học (tỷ lệ :%) 69.93 307 78 88 70 71 0
2 HS được khen thưởng cấp trường 30.07 132 30 29 22 27 24
3 HS được khen thưởng cấp trên 37.44 79 0 21 7 23 28
4 Ở lại lớp (tỷ lệ :%) 0.75 1 1 0 0 0 0
VII Số HS đã HTCT cấp TH (tỷ lệ:%) 100 68 0 0 0 0 68

                                                                                                      Nam Lợi, ngày 24 tháng 10 năm 2019

                                                                                                                                HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                        LƯU THỊ MINH HƯƠNG

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRỰC                                                                       Biểu mẫu số 7

    TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM LỢI

                                                                             THÔNG BÁO

                   Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học năm học 2018 – 2019

                                                                                KHU A

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 12/12 Số m2/học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 12 0.03
2 Phòng học bán kiên cố 0 0.00
3 Phòng học tạm 0 0.00
4 Phòng học nhờ, mượn 0 0.00
III Số điểm trường lẻ 0 0.00
IV Tổng diện tích đất (m2) 8781 23.73
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 3292 8.90
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m2) 13 650
2 Diện tích thư viện (m2) 1 70
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 0
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 2 100
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 1 50
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 1 50
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 1 10
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 15
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 1 50
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 0
1.1 Khối lớp 1 0
1.2 Khối lớp 2 0
1.3 Khối lớp 3 0.00
1.4 Khối lớp 4 0.00
1.5 Khối lớp 5 0
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 13
2.1 Khối lớp 1 3
2.2 Khối lớp 2 3
2.3 Khối lớp 3 2
2.4 Khối lớp 4 3
2.5 Khối lớp 5 2
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 21 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 2
2 Cát xét 0
3 Đầu Video/đầu đĩa 1
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2
5 Thiết bị khác…
6 …..
Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 1 = 25
XI Nhà ăn 0
Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 4 = 180 150 1.20
XIII Khu nội trú 0 0.00
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 4 7
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
XVII Kết nối internet
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường
XIX Tường rào xây

                                                                                          Nam Lợi, ngày 24 tháng 10 năm 2019

                                                                                                                  HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                           LƯU THỊ MINH HƯƠNG

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRỰC                                                                              Biểu mẫu số 8

    TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM LỢI

                                                                                          THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học

                                                                                  năm học 2018-2019

                                                                                              KHU A

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, CBQL và nhân viên 24 14 6 3 0 2 6 12 23
I Giáo viên 18 11 6 1 2 9 7 18
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 13 8 4 1 1 6 6 13
1 Tiếng dân tộc
2 Ngoại ngữ 1 1 1 1
3 Tin học 1 1 1 1
4 Âm nhạc 1 1 1 1
5 Mỹ thuật 1 1 1 1
6 Thể dục 1 1 1 1
II Cán bộ quản lý 2 2
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1 1 1
III Nhân viên 4
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế 1 1 1
5 Nhân viên thư viện 1 1 1
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 0
7 Nhân viên công nghệ thông tin
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
9 Nhân viên Bảo vệ 1 1

                                                                                                  Nam Lợi, ngày 24 tháng 10 năm 2019

                                                                                                                          HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                  LƯU THỊ MINH HƯƠNG

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRỰC                                                                       Biểu mẫu số 5

    TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM LỢI

                                                                             THÔNG BÁO

                       Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018-2019

                                                                                 KHU B

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 55 36 37 27 40
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ 35 tuần thực học 35 tuần thực học 35 tuần thực học 35 tuần thực học 35 tuần thực học
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. – Họp Cha Mẹ học sinh 3 lần/ năm
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh -Thực hiện nghiêm túc các Nội quy của nhà trường
IV Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học …) – Đủ phòng học cho học sinh 1 lớp/ phòng.
– Các phòng học bộ môn duy trì, hoạt động thường xuyên, phục vụ cho việc dạy – học ( phòng Tin học, phòng dạy Âm nhạc ).
V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục – Hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Học sinh thuộc diện chính sách theo quy định. (từ nguồn của Hội chữ thập đỏ, Hội khuyến học hội Thiện nguyện,các mạnh thường quân … )
VI Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục – Đội ngũ cán bộ quản lý: 2, giáo viên: 14
– Phương pháp: Thực hiện theo văn bản chỉ đạo của các cấp; Thể chế hoá văn bản bằng kế hoạch cụ thể, quyết định, nội quy, quy chế.
VII Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được – Đạt năng lực, phẩm chất.
– Sức khoẻ tốt.
– 99,5% trở lên học sinh hoàn thành chương trình lớp học
VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh – 99,5% trở lên học sinh hoàn thành chương trình lớp học đối với học sinh lớp 1,2,3,4.
– 100% học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học

                                                                                                    Nam Lợi, ngày 24 tháng 10 năm 2019

                                                                                                                           HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                LƯU THỊ MINH HƯƠNG

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRỰC                                                                       Biểu mẫu số 6

    TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM LỢI

                                                                             THÔNG BÁO

                      Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018-2019

                                                                                KHU B

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 195 55 36 37 27 40
II Số HS học 2 buổi/ngày (tỷ lệ %:) 100 195 55 36 37 27 40
III Số học sinh chia theo năng lực: 195 55 36 37 27 40
1 -Tự phục vụ, tự quản 195 55 36 37 27 40
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 83.08 162 50 29 27 20 36
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 15.90 31 3 7 10 7 4
2 -Hợp tác 195 55 36 37 27 40
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 84.62 165 50 29 30 18 38
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 14.36 28 3 7 7 9 2
3 – Tự học và giải quyết vấn đề 195 55 36 37 27 40
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 82.05 160 50 29 28 17 36
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 16.92 33 3 7 9 10 4
IV Số học sinh chia theo phẩm chất 195 55 36 37 27 40
1 – Chăm học, chăm làm 195 55 36 37 27 40
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 80.00 156 50 29 26 17 34
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 18.97 37 3 7 11 10 6
2 – Tự tin, trách nhiệm 195 55 36 37 27 40
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 84.10 164 50 29 31 18 36
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 14.87 29 3 7 6 9 4
3 – Trung thực, kĩ luật 195 55 36 37 27 40
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 87.18 170 50 29 31 20 40
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 11.79 23 3 7 6 7 0
4 – Đoàn kết, yêu thương 195 55 36 37 27 40
+ Tốt: (tỷ lệ%:) 91.79 179 50 29 33 27 40
+ Đạt: (tỷ lệ%:) 7.18 14 3 7 4 0 0
V Số học sinh chia theo môn học 195 55 36 37 27 40
1 Tiếng Việt 195 55 36 37 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 64.10 125 41 25 22 14 23
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 34.87 68 12 11 15 13 17
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 1.03 2 2 0 0 0 0
2 Toán 195 55 36 37 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 72.31 141 51 32 24 11 23
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 30.26 59 3 4 13 16 23
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.51 1 1 0 0 0 0
3 Đạo đức 195 55 36 37 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 84.10 164 49 30 29 20 36
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 14.87 29 4 6 8 7 4
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 1.03 2 2 0 0 0 0
4 TNXH 128 55 36 37
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 83.59 107 49 30 28 x x
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 14.84 19 4 6 9 x x
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 1.56 2 2 0 0 x x
5 Khoa  học 67 x x x 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 71.64 48 x x x 16 32
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 28.36 19 x x x 11 8
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.00 0 x x x 0 0
6 Lịch sử và Địa lí 67 x x x 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 55.22 37 x x x 11 26
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 44.78 30 x x x 16 14
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.00 0 x x x
7 Âm nhạc 195 55 36 37 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 77.95 152 45 29 28 20 30
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 21.03 41 8 7 9 7 10
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 1.03 2 2 0 0 0 0
8 Mĩ thuật 195 55 36 37 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 81.03 158 48 30 29 17 34
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 17.95 35 5 6 8 10 6
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 1.03 2 2 0 0 0 0
9 Thủ công (Kỹ thuật) 195 55 36 37 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 80.00 156 51 30 21 20 34
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 18.97 37 2 6 16 7 6
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 1.03 2 2
10 Thể dục 195 55 36 37 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 83.59 163 50 30 29 21 33
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 15.38 30 3 6 8 6 7
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 1.03 2 2
11 Tiếng Anh 104 0 0 37 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 47.12 49 20 9 20
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 52.88 55 17 18 20
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.00 0
12 Tiếng dân tộc 0 0 0 0 0 0
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 0 0 0 0
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 0 0 0 0
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0 0 0 0
13 Tin 104 0 0 37 27 40
a Hoàn thành tốt (tỷ lệ :) 55.77 58 23 11 24
b Hoàn thành (tỷ lệ :) 44.23 46 14 16 16
c Chưa hoàn thành (tỷ lệ :) 0.00 0
VI Tổng hợp kết quả cuối năm 195 55 36 37 27 40
1 HTCT lớp học (tỷ lệ :%) 67.38 190 51 35 37 27 40
2 HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ :%) 48.42 92 37 14 12 6 23
3 HS được khen thưởng cấp trên (tỷ lệ :%) 16.36 18 0 4 3 3 8
4 Lưu ban (tỷ lệ :%) 5.15 5 4 1 0 0 0
VII Số HS đã HTCT cấp TH (tỷ lệ:%) 100 40 0 0 0 0 40

                                                                                                    Nam Lợi, ngày 24 tháng 10 năm 2019

                                                                                                                           HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                LƯU THỊ MINH HƯƠNG

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRỰC                                                                       Biểu mẫu số 7

     TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM LỢI

                                                                             THÔNG BÁO

                   Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học năm học 2018 – 2019

                                                                                 KHU B

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 8 Số m2/học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 8 0.03
2 Phòng học bán kiên cố 0 0.00
3 Phòng học tạm 0 0.00
4 Phòng học nhờ, mượn 0 0.00
III Số điểm trường lẻ 0 0.00
IV Tổng diện tích đất (m2) 6570 32.04
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 3240 15.80
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m2) 8 432
2 Diện tích thư viện (m2) 1 45
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 0
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 1 45
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 0
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 1 45
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 1 30
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 1 20
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 1 30
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
1.1 Khối lớp 1
1.2 Khối lớp 2
1.3 Khối lớp 3
1.4 Khối lớp 4
1.5 Khối lớp 5 0
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 8
2.1 Khối lớp 1 2
2.2 Khối lớp 2 2
2.3 Khối lớp 3 1
2.4 Khối lớp 4 2
2.5 Khối lớp 5 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 12 8
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1
2 Cát xét 0
3 Đầu Video/đầu đĩa 1
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 0
5 Thiết bị khác…
6 …..
Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 1=30
XI Nhà ăn 0
Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
XIII Khu nội trú 0 0.00
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 2 9
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
XVII Kết nối internet
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường
XIX Tường rào xây

                                                                                      Nam Lợi, ngày 24 tháng 10 năm 2019

                                                                                                            HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                  LƯU THỊ MINH HƯƠNG

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRỰC                                                                              Biểu mẫu số 8

    TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM LỢI

                                                                                          THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018-2019

                                                                                              KHU B

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, CBQL và nhân viên 20 9 8 2 1 1 8 9 0 18 1 0
I Giáo viên 14 7 6 1 1 6 7 13 1
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 5 4 4 0 0 4 4 8
1 Tiếng dân tộc
2 Ngoại ngữ 1 1 1 1 1 1 1
3 Tin học 1 1 1 1
4 Âm nhạc 1 1 1 1
5 Mỹ thuật 1 1 0 0 1 1
6 Thể dục 1 1 1 1
II Cán bộ quản lý 2 0 2 2 0 0 2
1 Hiệu trưởng 1 1 1 0 0 1
2 Phó hiệu trưởng 1 0 1 1 0 0 1
III Nhân viên 4 1 0 2 1
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế 1 1 1
5 Nhân viên thư viện 1 1 1
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 0
7 Nhân viên công nghệ thông tin
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
9 Nhân viên Bảo vệ 1 1

                                                                                                  Nam Lợi, ngày 24 tháng 10 năm 2019

                                                                                                                        HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                LƯU THỊ MINH HƯƠNG